Huớng dẫn bạn cách xem thước lỗ ban bàn thờ Thần Tài chuẩn nhất

Câu hỏi "Thước Lỗ Ban là gì? Cách xem thước Lỗ Ban chuẩn?" thường khiến nhiều người tò mò. Để giải đáp mọi thắc mắc, Đồ Thờ Huyền Đức sẽ cung cấp cho bạn những thông tin chính xác và chi tiết nhất.

Thước Lỗ Ban là gì?

Thước Lỗ Ban là một loại thước được sử dụng phổ biến trong lĩnh vực xây dựng, đo đạc kích thước các công trình như nhà cửa, mộ phần và đặc biệt là bàn thờ Thần Tài. Trên thước Lỗ Ban, các kích thước địa lý thông thường được chia ra và trang bị các cung giúp phân định khoảng cách, mang lại tài lộc hoặc cảnh báo vận xấu.

Phân loại Thước Lỗ Ban

Thước Lỗ Ban 52,2 cm (Thông thủy): Dùng để đo khoảng không thông thủy như cửa đi, cửa sổ, chiều cao tầng, giếng trời. Thước này chia thành 8 cung lớn: Qúy Nhân, Hiểm Họa, Thiên Tai, Nhân Lộc, Cô Độc, Thiên Tặc, Tể Tướng.

Thước Lỗ Ban 42,9 cm (Thước đặc): Dùng để đo khối đặc như bệ bếp, kích thước đồ dùng nội thất như bàn ghế, tủ quần áo.

Thước Lỗ Ban 38,8 cm hay 39 cm (Thước mộ phần): Dùng để đo bàn thờ, mộ phần.

Xem thêm: Cách lựa chọn hướng đặt bàn thờ Thần Tài tuổi Đinh Sửu 1997

Hướng dẫn cách xem Thước Lỗ Ban chuẩn nhất

Thước Lỗ Ban 52,2 cm

Thước này chia thành 8 cung lớn, mỗi cung có kích thước và ý nghĩa riêng:

  • Qúy Nhân: Gia đình thịnh vượng, lộc tài tăng, con cái thành đạt.

  • Thiên Tài: Gia cảnh hưng thịnh, nhiều may mắn, con cái ngoan ngoãn.

  • Nhân Lộc: Gia cảnh phát triển, lộc con cái, bình yên và phú quý.

  • Tể Tướng: Gia cảnh hanh thông, con cái thành tài, có được quý nhân giúp đỡ.

  • Hiểm Họa: Tán gia bại sản, tật bệnh, gia đình bất hòa.

  • Thiên Tai: Gặp ốm đau, mất của, gia đình lục đục, con cái không may mắn.

  • Cô Độc: Mất người, tốn của, chia ly, đau thương, gia đạo con cái ngỗ ngược.

  • Thiên Tặc: Gặp bệnh bất ngờ, tai họa, cẩn thận lao tù và chết chóc.

Thước Lỗ Ban 42,9 cm

Thước này chia thành 8 cung lớn, mỗi cung có ý nghĩa và tác động riêng:

  • Tài: May mắn, giàu sang, tiền nhiều, công danh phát đạt.

  • Nghĩa: Sinh con trai, lợi lộc, may mắn và tốt lành.

  • Quan: Công danh rộng mở, tiền nhiều, ích lợi tăng, giàu sang.

  • Bản: Tiền tài đến, đỗ đạt, được dâng của quý, làm ăn phát đạt.

  • Bệnh: Mất tiền, bị đến cửa quan, lao tù, đơn độc.

  • Ly: Cầm cố đồ đạc, mắc tài, công việc kém tốt, bị mất mát.

  • Kiếp: Chết chóc, mất người, xa quê, nghèo khó, mất tiền.

  • Hại: Tai nạn đến, chết chóc, mắc bệnh, cãi nhau.

Thước Lỗ Ban 38,8 cm

Thước này chia thành 10 cung lớn, mỗi cung có ý nghĩa và tác động riêng:

  • Đinh (Tốt): Có tài và đức, có tiền đồ mở rộng, giàu sang.

  • Vượng (Tốt): May mắn và giàu sang, phú quý, vận may, cát tường.

  • Nghĩa (Tốt): Nhiều phúc lộc, may mắn, tốt lành.

  • Quan (Tốt): Giàu sang, tiền bạc dồi dào, công danh, thành đạt.

  • Hưng (Tốt): Công danh đỗ đạt, sinh con ngoan, giỏi, giàu có, êm ấm.

  • Tài Lộc (Tốt): Phúc phận đến, 6 hướng đều tốt, may mắn tiền bạc, có tài và đức.

  • Hại (Xấu): Thị phi, bị đến cửa quan, lao tù, cãi nhau.

  • Khổ (Xấu): Mất tiền của, mất chức quyền, kiện tụng, không may về con cái.

  • Tử (Xấu): Tha hương cầu thực, có người mất, con trai mất, hao tốn tiền.

  • Thất (Xấu): Đơn độc, lao tù, khốn khổ, mất tiền của.


Đăng nhận xét

0 Nhận xét